Download tại đây:
DE TRAC NGHIEM 2013.doc
CÂU
HỎI TRẮC NGHIỆM THI NGHỀ NĂM HỌC 2019
Câu
1: Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ ta thực hiện:
A. View/Toolbars/ Chọn tên thanh công cụ muốn thực
hiện.
B. Edit/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ thực
hiện.
C. Ctrl + V
D. Format/Toolbars/ Chọn tên thanh công cụ
muốn thực hiện.
Câu
2: Để ẩn/hiện thanh công thức trong Excel, ta thực hiện:
A. View/Toolbars/Formula Bar
B. View/Formula Bar
C. Edit/Formula Bar
D. Format/Formula Bar
Câu
3: Trong Microsoft Word, muốn trình bày khổ giấy theo hướng ngang, trong hộp
thoại Page Setup, ta thực hiện mục nào sau đây :
A. Landscape
B. Right
C. Portrait
D. Left
Câu
4: Để tạo một Shortcut trên Desktop của Windows, cách nào đúng.
A. Start / New / Shortcut
B. Duoble Click / New / Shortcut
C. Click / New / Shortcut
D. Click Phải / New / Shortcut
Câu
5: Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu trong danh sách đã chọn, ta thực hiện ?
A. Data, Filter
B. View, Sort by
C. Data, Sort by
D. Data, Sort
Câu
6: Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác:
A. Format / Borders and Shading
B. Format / Tab
C. Format / Font
D. Format / Paragraph
Câu
7: Trong Word, để chèn các ký tự “Ω [ :H"
” ta thực hiện:
A. Insert / Objects…
B. Insert / Symbol..
C. Insert / Picture
D. Insert / Photo
Câu
8: Trong Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện thao tác:
A. Edit / Select All
B. Ctrl + All
C. Nhấp kép ngoài lề văn bản
D. Ctrl + T
Câu
9: Trong Excel, công thức =MIN(15,”19”,0) trong ô D2 có kết quả là:
A. Báo lỗi
B. 19
C. 15
D. 0
Câu
10: Trong Word, để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta chọn phần văn bản cần
định dạng, thực hiện thao tác nào sau đây :
A. View / Columns..
B. Format / Columns..
C. Insert / Columns..
D. Table / Columns..
Câu
11: Trong Excel, công thức =7+Value(-7) sẽ cho kết quả nào sau đây ?
A. 14
B. 7
C. 0
D. Báo lỗi
Câu 12: Trong Excel, công thức nào sau đây cho ta phần
nguyên của kiểu dữ liệu số của ô C5 ?
A. ROUND(C5/2,0)*2
B. MOD(C5)
C. INT(C5)
D. ROUND(C5,0)
Câu 13: Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm và thay thế
ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + T
B. Ctrl + S
C. Ctrl + H
D. Ctrl + L
Câu
14: Trong cửa sổ My Computer, khi cần định dạng (Format) một ổ đĩa nào đó, ta
phải nhấp nút phải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa đó và chọn:
A. Format
B. Scandisk.
C. Open
D. Explorer
Câu
15: Ô B2 có giá trị x, công thức =IF(B2=”X”,LEFT(“A001”,2),RIGHT(“A001”,2)) cho
kết quả:
A. “01”
B. 01
C. 1
D. A0
Câu 16: Trong Word, để chèn số thứ tự một cách tự động,
thực hiện lệnh :
A. Format/ Bullets and Numbering…
B. Format/ Font..
C. Format/ Paragraph…
D. Format/ Border and Shading…
Câu 17: Trong Excel, thao tác nào sau đây để đều chỉnh
độ rộng cột/dòng của toàn bộ bảng tính như nhau :
A. Không thể chọn các độ rộng cột/dòng như
nhau.
B. Chọn toàn bảng tính, điều chỉnh độ rộng cột/ dòng
bất kỳ.
C. Edit/ Columns
D. Format/ Columns
Câu 18:
Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở trong
windows:
A. Alt + Tab
B. Ctrl + Tab
C. Ctrl + Alt + Tab
D. Shift + Tab
Câu
19: Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin đã chọn, ta vào menu lệnh:
A. File/ Copy
B. Edit/ Copy
C. View/ Copy
D. Tools/Copy
Câu 20: Các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị
là: 7.0, 7.5, A, 6.5. Công thức =MAX(A1:A4, +10) sẽ cho kết quả nào sau đây:
A. 6.5
B. 10
C. Báo lỗi
D. 7.5
Câu 21: Trong Excel, để chọn toàn bảng tính, cách nào
đúng ?
A. Click vào góc bên trái ( góc trên giao giữa tên cột
và dòng)
B. Chọn File/All
C. Quét cột A
D. Click ô A1
Câu 22: Trong Excel, công thức = IF(or(3= “2”,1=1),
“true”, “false”) Cho kết quả:
A. False
B. True
C. true
D. false
Câu 23: Trong Microsoft Word, muốn xem lại trang văn bảng
trước khi in, ta dùng thao tác:
A. Ctrl + Shift + P
B. View/ Page
C. File/ Print Preview
D. View/ Full Screen
Câu 24: Trong Excel, công thức = RUOND(-5.7689,2) cho
kết quả là ?
A. 5.7689
B. 5.768
C. 5.77
D. -5.77
Câu
25: Phần mở rộng mặc định của một file khi lưu trong Notepad là:
A. XLS
B. DOC
C. TXT
D. RTF
Câu 26: Để các biểu tượng trên Desktop của Windows được
sắp xếp tự động, dùng cách nào sau đây ?
A. Click phải/ Arrange Icon/ Auto Arrange
B. Click phải/ Arrange Icon By/ Arrange
Auto
C. Click phải/ Arrange Icon By/ Auto
Arrange
D. Click phải/ Arrange Shortcut/ Auto
Arrange
Câu 27: Trong Excel, hàm dùng tính trung bình cộng các
ô có kiểu dữ liệu số là ?
A. MAX
B. SUM
C. AVERAGE
D. AVG
Câu 28: Tại các ô C1, C2, C3 chứa lần lượt các giá trị
số 123, 456, 789. Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả:
A. Số 789456123
B. Số 123456789
C. Chuỗi 123456789
D. Chuỗi 321654987
Câu 29: Để tìm kiếm tệp hay thư mục trong windows, ta
thực hiện lệnh nào sau đây ?
A. Start, Search
B. Start, Run, Gõ Search..
C. Start, Control Panel, Search..
D. Nhấp chuột phải lên Desktop, chọn Search
Câu 30: Trong Microsoft Word, để xóa một cột trong
Table, thực hiện thao tác ?
A. Chọn cột rồi ấn phím Delete
B. Nhấp phải lên 1 ô trong cột/ Chọn Delete
C. Chọn cột/ chọn Table/ Delete/ Columns
D. Chọn cột/ Nhấp chuột phải/ chọn Delete
Columns
Câu 31: Trong Windows để xem thuộc tính tập tin đang
chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Click phải/ chọn Properties
B. Tại My Computer/ Tools/ Chọn properties
C. Tại My Computer/ Edit/ Chọn properties
D. Tại explore/ Edit/ Chọn Properties
Câu 32: Trong Excel, tổ hợp phím Shift + F3 có chức
năng nào sau đây ?
A. Mở màn hình trợ giúp – Help
B. Mở màn hình hỗ trợ viết hàm
C. Đổi dữ liệu chữ hoa thành chữ thường
D. Đổi dữ liệu chữ thường thành chữ hoa
Câu 33: Để khởi động windows explorer, cách nào sau
đây đúng ?
A. Click phải tại Desktop/ Chọn explore
B. Click phải Start/ Chọn explore
C. Start/ Windows Explorer
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E
Câu 34: Trong Excel, giả sử ô D4 có chuỗi “Kỳ thi nghề
THPT”. Hàm = PROPER(D4) cho ra kết quả nào sau đây ?
A. kỳ thi nghề thpt
B. KỲ THI NGHỀ THPT
C. Kỳ thi nghề THPT
D. Kỳ Thi Nghề Thpt
Câu 35: Trong Excel, dữ liệu kiểu số sau khi nhập (
Không định dạng) sẽ hiển thị vị trí nào trong ô ?
A. Chính giữa
B. Bên trái
C. Bên phải
D. Tùy ý
Câu 36: Để tạo thư mục con mới trong windows Explorer,
ta chọn lệnh ?
A. File/ Properties/ Folder
B. File/ New, Folder
C. File/ Create Directory
D. File/ New, Shortcut
Câu 37: Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer,
ta chọn lệnh:
A. File/ Properties/ Foder
B. File/ New/ Folder
C. File/New/ Shortcut
D. File/ Create Directory
Câu 38: Lệnh Insert/Columns trong Excel thực hiện hành
động nào sau đây ?
A. Chèn một cột vào trước cột hiện hành
B. Chèn một dòng vào trên dòng hiện hành
C. Chèn một cột vào sau cột hiện hành
D. Chèn một dòng vào dưới dòng hiện hành
Câu 39: Với định dạng ngày mm/dd/yyyy, ở ô A5 nhập giá
trị ngày 6/15/2013, công thức = DAY(A5) sẽ cho kết quả là gì ?
A. 06
B. 6
C. Báo lỗi
D. 15
Câu
40:
Trong
Excel, công thức =IF(MOD(B1,A1)=0,INT(B1/A1),INT(A1/C1)), nếu các ô A1, B1, C1
có các giá trị 4, 36, 6. Kết quả là bao nhiêu ?
A. 0
B. 6
C. 9
D. 4
KỲ
THI NGHÊ PHỔ THÔNG CẤP THPT
MÔN : NGHỀ TIN HỌC_2012
Câu 1 : Trong Word, để hiện/dấu thanh thước,
chọn:
A.
Insert/Ruler. C. View/Ruler.
B.
File/Ruler. D.
Format/Ruler.
Câu 2 : Trong Windows để chọn nhiều đối tượng
liên tiếp nhau, ta thực hiện:
A.
Nháy
vào đối tượng đầu tiên, nhấn vào phím Alt và nhấn vào đối tượng cuối cùng.
B.
Nháy
vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
C.
Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng
cuối cùng.
D.
Nháy
vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Câu 3: Giao diện đồ họa trong môi trường
windows KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây ?
A.
Thanh
công cụ và các biểu tượng.
B.
Bảng
chọn.
C.
Thanh trợ giúp.
D.
Cửa sổ.
Câu 4 : Để chọn toàn bộ một trang bảng tính
ta phải:
A.
Dùng
Menu Edit/Select All.
B.
Dùng
Menu Format/Worksheet, Select All.
C.
Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng.
D.
Dùng
Menu Edit/Select Worksheet.
Câu 5 : Khi đang làm việc với Windows, muốn
khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A.
Chọn đối
tượng, rồi chọn File, Copy.
B.
Chọn đối tượng, rồi chọn File, Restore.
C.
Chọn đối
tượng, rồi chọn File, Move to Folder…
D.
Chọn đối
tượng, rồi chọn File, Open.
Câu 6: Chọn các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt các
giá trị là : 7.0; 7.5; 9.1; 6.5.
Công thức = COUNTIF(A1:A4,”>=7.0”) sẽ cho
kết quả:
A.
5 C. 4
B.
3 D.
2
Câu 7 : Khai báo Fomat, Paragraph, line
spacing 1.5 line có nghĩa là :
A.
Đoạn
này cách đoạn đưới 1 dòng rưỡi.
B.
Đoạn
này cách đợn trên 1 dòng rưỡi.
C.
Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi.
D.
Các
phát biểu trên điều sai.
Câu 8: Trong Word để định dạng cho đoạn văn bản
là chữ đậm:
A.
Chọn
đoạn văn bản cần định dạng nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
B.
Chọn đoạn văn bản cần định dạng vào Format/Font../chọn Bold trong mục
Font Style.
C.
Chọn
đoạn văn bản cần định dạng nhấp biểu tượng U trên thanh công cụ.
D.
Cả 3
phương án đều đúng .
Câu 9 : Khi kết nối thành một mạng máy tính cục
bộ và các thiết bị khác, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẽ để sử dụng
chung.
A.
Webcam. C.
Đĩa mềm
B.
Máy in. D.
Micro.
Câu 10 : Trong Microsoft Word, để chọn nhanh
toàn bộ văn bản bằng bàn phím ta nhấn tổ hợp phím.
A.
Ctrl +
Z. C.
Ctrl + X.
B.
Ctrl +
B. D.
Ctrl + A.
Câu 11: Trong Microsoft Word, để giãn dòng đoạn
văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác.
A.
Format, Paragraph.
B.
Format,
Tab.
C.
Format,
Font.
D.
Format,
Border and Shading.
Câu 12 : Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng
để:
A.
Sao
chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác.
B.
Sao
chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin.
C.
Sao
chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel.
D.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 13 : Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa
các giá trị là : 7.0; 7.5; 9.1; 6.5 . Công thức tại B1 = RANK(A1,A1:A4,1) sẽ
cho kết quả là :
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 14 : Để thay đổi đơn vị đo lường là m
trong hệ thống máy tính đang sử dụng ta tiến hành như sau :
A.
Start/Control
Panel/Settings/Measurement System.
B.
Start/Setting/Control
Panel/Number Format.
C.
Start/Setting/Control
Panel/Regionnal and Language Options.
D.
Satrt/Control
Panel/Setting/Number Format.
Câu 15 : Trong Word để gộp các ô trong bảng :
A.
Chọn
các ô cần gộp, nhấn phải chuột chọn Merge Cells.
B.
Chọn
các ô cần gộp. Trên thanh thực đơn, kích chuột vào Table, chọn Merge Cells.
C.
Cả 2 phương án đều đúng.
D.
Cả 2
phương án trên đều sai.
Câu 16 : Trong Microsoft Word, để chọn nhanh
từ vị trí con trỏ đến cuối từ ta nhấn tổ hợp phím ?
A.
Alt +
Shift + End
B.
Alt +
Shift + à
C.
Ctrl +
Shift + End
D.
Ctrl + Shift +à
Câu 17 : Trong Excel, phím chức năng thực hiện
chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại :
A.
F2
B.
F5
C.
F3
D.
F4
Câu 18 : Trong soạn thảo Winword, công cụ của
tổ hợp Ctrl + F là :
A.
Lưu tệp
văn bản vào đĩa.
B.
Tạo tệp
văn bản mới.
C.
Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo .
D.
Định dạng
trang.
Câu 19 : Hàm =INT(65/2) Sẽ cho kết quả :
A.
32
B.
12.4
C.
2
D.
0.4
Câu 20 : Microsoft Excel, không có kiểu dữ liệu
nào .
A.
Dữ liệu
số .
B.
Dữ liệu
kí tự .
C.
Dữ liệu
thời gian
D.
Dữ liệu nhị phân
Câu 21 : Trong Microsoft Word, biểu tượng
Format Painter dùng để :
A.
Định dạng
đoạn văn bản .
B.
Chuẩn
hóa định dạng đoạn văn bản.
C.
Xóa định
dạng đoạn văn bản.
D.
Sao chép định dạng đoạn văn bản.
Câu 22 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập
.
A.
Bàn phím, chuột .
B.
Bàn
phím, máy in .
C.
Loa,
màn hình.
D.
Máy
in, đĩa .
Câu 23 : Trong khi đang soạn thảo văn bản
Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
A.
Dán một đoạn văn bản từ Clipboard .
B.
Cắt và
sao chép một đoạn văn bản .
C.
Sao
chép một đoạn văn bản .
D.
Cắt một
đoạn văn bản.
Câu 24 : Trong Excel hàm Not(3=2) trả về kết
quả:
A.
True .
B.
Cả
True và False.
C.
False
D.
Không
câu nào đúng.
Câu 25 : Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển
đổi giữa 2 chế độ gõ : Chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè: ta nhấn phím:
A.
Insert.
B.
Caps
Lock.
C.
Del.
D.
Tab.
Câu 26 : Trong Excel, từ ô B1 đến ô B3 có chứa
lần lượt các chuỗi “ Huynh”, “ Van”, “Ti”; ô B4 chứa hàm : =
Proper(concatenate(B1:B3). Cho kết quả B4 là :
A.
HuynhfVanTi.
B.
Báo lỗi .
C.
Huynh
Van Ti
D.
HUYNH
VAN TI .
Câu 27 : Tại ô C1 chứa số 123, tại ô C2 chứa
456, tại ô C3 chứa 789. Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả :
A.
1368
B.
123456789
C.
Một kết
quả khác.
D.
Báo lỗi
Câu 28 : Để chuyển sang bảng tính khác trong
cùng một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím :
A.
Ctrl +
Page Up + Home .
B.
Ctrl +
Page Up + số thứ tự bảng tính.
C.
Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page Down .
D.
Cả
A,B,C đều đúng.
Câu 29 : Trong các dạng địa chỉ sau, địa chỉ
nào là địa chỉ tuyệt đối :
A.
B$1:D$10 C.
$B1:$D10
B.
$B$1:$D$10 D.
B$1$:D$10$
Câu 30 : Phần mở rộng của tập tin thường thể
hiện :
A.
Ngày/giờ
thay đổi tập tin lần sau cùng
B.
Tên
thư mục chứa tập tin
C.
Kích
thước của tập tin
D.
Kiểu tập tin
Câu 31 : Cho các từ sau : Hoàng, hoa hồng,
hoa lan, Hoa cúc, hoang mang, sử dụng lệnh Edit, Find, gõ từ hoa tại mục Find
What, với tùy chọn: Find whole words only. Hãy cho biết số kết của thao tác tìm
kiếm trên .
A.
4 C. 3
B.
2 D.
5
Câu 32 : Trong Microsoft Excel, một bảng tính
có giá trị các ô như sau : A1 = 9; A2 =4; A3 = 8; B1 = 11; B2 = 5; B3 = 7;. Tại
ô C1 gõ = AVERAGE(SUM(A1:A3).MAX(B1:B3)); khi đó ô C1 hiển thị giá trị:
A.
21 C. 16
B.
9 D.
11
Câu 33 : Trong Winword, muốn thực hiện đánh số
thứ tự hoặc hoa thị đầu dòng, ta thực hiện:
A.
File –
Bullets and Numbering.
B.
Edit –
Bullets and Numbering.
C.
Format – Bullets and Numbering
D.
Tools
– Bullets and Numbering
Câu 34 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn
giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được kết quả :
A.
5
B.
0
C.
#VALUE!
D.
#NAME!
Câu 35 : Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng
trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
A.
Shift
+ tab
B.
Alt + Tab
C.
Space
+ Tab
D.
Ctrl +
Tab
Câu 36 : Trong môi trường Windows, để khời động
chương trình ta định vị tệp chương trình cần khởi động bằng Windows Explorer ,
sau đó :
A.
Nháy
nút chuột bất kỳ vào tệp chương trình cần khởi động.
B.
Nháy
phải chuột vào tệp chương trình cần khởi động .
C.
Nháy
trái chuột vào tệp chương trình cần khởi động .
D.
Nháy đúp chuột vào tệp chương trình cần khởi động
Câu 37 : Sử dụng nút lệnh nào để chụp lại màn
hình hiện tại :
A.
Caps
Lock.
B.
Wake
Up
C.
Print Screen
D.
Scroll
Lock
Câu 38 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn
giá trị chuỗi “ Tin học “ ; ô B2 có giá trị số 2012. Tại ô C2 gõ vào công thức
= A2 + B2 thì nhận được kết quả :
A.
2012
B.
Tinhoc2012
C.
#VALUE!
D.
Tin
hoc
Câu 39 : Trong Microsoft Excel, một bảng tính
có giá trị các ô như sau : A1 = 5; B1 = 3; C1 = 7; A2 = 12; B2 = 1; C2 = 9. Tại
ô C3 gõ =SUM(MAX(A1:C1),MIN(A2:C2)); khi đó ô A3 hiển thị giá trị :
A.
15 C.
5
B.
1 D. 8
Câu 40 : Trong Microsoft Word, khi thao tác với
bảng biểu tượng con trỏ dùng để làm gì ?
A.
Thay đổi
độ rộng các hàng
B.
Tách 1
ô thành nhiều ô
C.
Thay đổi
độ rộng các cột
D.
Hợp nhất
các ô thành một ô